Top 6 # Tư Vấn Bảo Hiểm Cháy Nổ Bắt Buộc Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Beyondjewelries.com

Đánh Giá Rủi Ro Bảo Hiểm Cháy Nổ

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO I. INTRODUCTION/ THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

II. LOCATION AND EXPOSURE/ ĐỊA ĐIỂM VÀ RỦI RO

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………

III. SUM INSURED/ GIÁ TRỊ BẢO HIỂM IV. ELETRICAL/ HỆ THỐNG ĐIỆN

Number/ Số lượng: Type/ Loại:

Number/ Số lượng: Type/ Loại:

Number/ Số lượng: Type/ Loại:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Number/ số lượng:

Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất)

Number/ số lượng:

Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất)

3. Gas/Ga

Number/ số lượng:

Condition/ Tình trạng: (Số năm đã sử dụng, nước sản xuất):

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Gutter around factory/ Rãnh thoát nước quanh xưởng:

Condition/ Điều kiện :

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Number/ Số lượng: Type/ Loại:

Position/ Vị trí:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Public water suply/ Nước chữa cháy công cộng:

Fire pump/ Máy bơm chữa cháy:

Volume of fire water/ Dung tích bể nước chữa cháy:

Number/ Số lượng:

Distribution/ cách lắp đặt:

…………………….. ………………………

…………………….. ………………………

…………………….. ………………………

No Smoking Policy/ Quy định không hút thuốc

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Number of person/ Số người:

Regular fire drill/ Thời gian tập luyện:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Khoảng cách và thời gian cho lực lượng PCCC chuyên nghiệp đến địa điểm rủi ro?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

XI. SECURITY/ BẢO VỆ

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

XIII. LOSS EXPERIENCE/ TỔN THẤT ĐÃ XẢY RA Nếu có, ghi rõ Số tiền tổn thất, địa điểm tổn thất, Thời gian tổn thất và Nguyên nhân tổn thất

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

XIV. OPINION OF SURVEYOR/ Ý KIẾN CỦA GIÁM ĐỊNH VIÊN

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Phiếu Đánh Giá Rủi Ro Bảo Hiểm Cháy Nổ

RISK ASSESSMENT FOR FIRE, PROPERTY ALL RISKS AND ALLIED PERILS

1. Tên người được bảo hiểm/ The Insured

1.1 Loại rủi ro/Nature of risk:

1.2 Địa điểm/Location:

– Tòa nhà, trang thiết bị + hàng hóa trong kho ( Building, equipments and goods in stock)

2.3 Khả năng xảy ra tổn thất lớn nhất

Probable Maximum Loss (PML)

(Nêu rõ hạng mục dễ xảy ra tổn thất lớn nhất)

– Liệt kê các hạng mục dễ xảy ra tổn thất, nguyên nhân (loại hàng hóa chứa trong kho, năm xây dựng, kết cấu xây dựng, hệ thống PCCC, bố trí hàng hóa, bình chữa cháy, các chốt bảo vệ tuần tra…)

3.1 Nhà máy đưa vào hoạt động khi nào? Năm/Year:

When was the plant put into operation?

Ai xây lắp nhà máy/thiết bị ? Tên/Name(s):

Who constructed the plant/units?

Máy móc thiết bị sản xuất khi nào? Năm/Year:

When was the plant, machinery manufactured? Nước sản xuất:

Quốc tịch của người chủ sở hữu / Nationality of Owner:

Nguyên vật liệu dùng trong sản xuất là gì? Thành phẩm là gì? .

Which raw materials are used/finished products manufactured?

(Mô tả ngắn gọn/ Describe briefly)

Hạng mục đã sửa chữa hay thay đổi/ What developments/modifications have been carried out?

(Nói phần thay đổi, mở rộng thêm… /Describe alterations, extensions,etc.)

3.2 Số lượng nhân viên? Tổng số: Tối thiểu/ca:

How many persons are employed? Number: Minimum/shift:

3.3 Thời gian làm việc? Số ca/ngày: Số ngày trong tuần:

Operating periods? Shifts/day: Days a week:

Is there external exposure ?

Mô tả khu vực xung quanh/Describe proximities …………………………………………………

4.2 Thiết bị được bố trí như thế nào? Hợp lý Bình thường Chưa hợp lý

How is the lay out of the plant ? Good Acceptable Poor

4.3 Phác họa sơ đồ mặt bằng và khoảng cách an toàn giữa các đơn vị rủi ro được bảo hiểm (with pictures)

Is the site easily accessible?

5.1 Loại công trình/Type?

a. Chống lửa/Fire resistant Có/Yes Không/No

c. Mô tả ngắn gọn/Describe briefly:

5.2 Có các thiết bị tự động hay thủ công để thoát hơi nóng và khói không?

Are there automatic/manual smoke and heat vents?

a. Tự động (Automatic) Có/Yes Không/No

5.3 Tình trạng sửa chữa? Tốt Bình thường Kém

Status of repair ? Good Acceptable Poor

cửa, tường chống cháy không?

Are building separated spatially or divided by fire walls and doors?

(Mô tả ngắn gọn/ Describe briefly):

Are there lightning protection systems? Loại gì/Type?

Can the risk be sudivided into several fire areas? Số lượng/Number:

6.1 Ai cấp điện? Máy phát riêng Máy dự phòng Điện lưới

Who supplied electric energy? Own station Emergency generator Public grid

(Nêu ngắn gọn/ Describe briefly):

Are transformers protected?

a. Có thiết bị chống cháy không? Có/Yes Không/No

Fixed fire fighting systems? Loại gì/Type?

b. Được ngăn cách bằng tường chống cháy không? Có/Yes Không/No

Fire wall separated?

Are cable penetrations sealed?

Are there steam production facilities?

6.5 Nhiên liệu nào dùng vào mục đích sản xuất hơi, sưởi, sấy nóng…?

What fuels are used for firing boilers, furnaces, heaters, etc.?

Số lượng: Áp suất nén: Mục đích:………………………………..

Number Pressure Purpose

6.7 Nước được cung cấp từ đâu/From which source is water supplied?

Công cộng Giếng Sông Hồ Bể chứa

Public main Well Rivers Lake Reservoirs

6.8 Vận chuyển nội bộ bằng phương tiện gì/Internal transport by?

Xe nâng Xe tải Băng chuyền Loại khác:

Fork lift trucks Trucks Conveyor belts Others

Đánh Giá Rủi Ro Cháy Nổ

DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ RỦI RO & DỊCH VỤ AN TOÀN cháy nổ

Điều quan trọng là giảm nguy cơ hỏa hoạn để giữ an toàn cho mọi người tại nơi làm việc, bởi vì nó có thể cứu sống và là nghĩa vụ pháp lý của bạn. Điều này có thể được đảm bảo bằng cách hoàn thành đánh giá rủi ro hỏa hoạn.

Đánh giá rủi ro hỏa hoạn là tìm hiểu các rủi ro tiềm ẩn và cải thiện các biện pháp phòng ngừa an toàn hỏa hoạn của bạn để giữ an toàn cho nhân viên và du khách.

QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CHÁY NỔ & QUY ĐỊNH AN TOÀN

Việc đánh giá rủi ro hỏa hoạn nên được thực hiện trên tất cả các loại tòa nhà để đảm bảo tuân thủ với các quy định an toàn hỏa hoạn của nhà nước.

Trách nhiệm thuộc về người chịu trách nhiệm hoặc người có trách nhiệm đối với doanh nghiệp – có thể là người sử dụng lao động hoặc người tự làm chủ, người chịu trách nhiệm cho tất cả hoặc một phần của tòa nhà chỉ dành cho mục đích kinh doanh hoặc nhà thầu có mức độ kiểm soát trên cơ sở cho an toàn cuộc sống.

Trong khi nhận thức về sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc đang tăng lên, quá nhiều tổ chức vẫn không nhận thức được nghĩa vụ lập pháp của họ – đó là lý do tại sao nhiều người chuyển sang một đối tác bên thứ ba như Bureau Veritas để hỗ trợ họ đạt được và duy trì sự tuân thủ.

ĐIỀU GÌ LIÊN QUAN ĐẾN ĐÁNH GIÁ RỦI RO RỦI RO?

Hệ thống an toàn phòng cháy chữa cháy được thiết kế để giúp bảo vệ người và tài sản. Điều cần thiết là phải có chính sách chữa cháy quản lý, được hỗ trợ bởi chương trình kiểm tra và bảo trì kỹ lưỡng, để giảm thiểu rủi ro và ngăn ngừa tổn thất về tính mạng hoặc tài sản trong trường hợp hỏa hoạn xảy ra.

MỘT ĐÁNH GIÁ RỦI RO CHÁY NỔ BAO GỒM:

Hệ thống phát hiện và cảnh báo cháy

Phương tiện thoát hiểm

Cung cấp thiết bị chữa cháy

Lập kế hoạch cho một trường hợp khẩn cấp và đào tạo

Các yếu tố nguy cơ hỏa hoạn và những người có nguy cơ

Bảo trì và thử nghiệm thiết bị an toàn phòng cháy chữa cháy

NHỮNG LỢI ÍCH CỦA ĐÁNH GIÁ RỦI RO CHÁY NỔ LÀ GÌ?

Cải thiện an toàn trong các tòa nhà của bạn

Đạt được và duy trì việc tuân thủ các quy định an toàn về hỏa hoạn

Giảm nguy cơ kiện tụng

TẠI SAO LỰA CHỌN BUREAU VERITAS?

Đội ngũ chuyên gia an toàn phòng cháy chữa cháy trên 60 quốc gia có kinh nghiệm và trình độ cao

Các chuyên gia đáng tin cậy, thực hiện vượt quá 20.000 đánh giá rủi ro hỏa hoạn hàng năm trên hơn 6.000 tài sản

Chuyên môn toàn cầu, hỗ trợ địa phương

Truy cập đầy đủ các dịch vụ kiểm tra, đánh giá và chứng nhận từ các chuyên gia của Bureau Veritas

XEM THÊM CÁC DỊCH VỤ VỀ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN TẠI NƠI LÀM VIỆC CỦA CHÚNG TÔI

An Toàn Cháy Nổ Trên Công Trường Cực Hay

Các rủi ro đánh lửa chính dưới sự kiểm soát quản lý được liệt kê.

– Hút thuốc thường bị cấm tại chỗ hoặc khu vực hút thuốc được chỉ định được cung cấp. Cách xa nơi làm việc chính và văn phòng công trường.

– Khi cần thiết chiếu sáng khu vực làm việc là từ ánh sáng tạm thời được cài đặt hoặc từ ánh sáng nhiệm vụ cụ thể. Các mối nguy hiểm từ ánh sáng như vậy đến từ việc đặt các bộ đèn quá gần. Các vật dễ cháy hoặc không cho phép đèn nguội hoặc từ các bộ đèn bị hỏng nơi tiếp xúc với bề mặt nóng. Các đơn vị chiếu sáng nên được bảo đảm ở vị trí cách xa vật liệu dễ cháy để tránh bị đánh bật. Không nên sử dụng đèn halogen và đèn Halogen do nhiệt độ hoạt động cao. Các giá đỡ đèn phải được cung cấp để đảm bảo các bóng đèn có điện áp hoạt động. Khác nhau không thể được thay thế và những bóng đèn không được lắp bóng đèn phải được tắt. Các đơn vị ánh sáng nên được kiểm tra định kỳ và các đơn vị bị hỏng nên được loại bỏ ngay lập tức.

– Máy sưởi di động chỉ nên được cho phép khi cần thiết và sau đó máy sưởi di động. Nên được xem xét cùng loại với “công việc nóng” và cần đánh giá sự phù hợp của máy sưởi và vị trí của nó. Những loại máy sưởi cầm tay nguy hiểm nhất nên tránh.

– Hệ thống chống sét phải được cung cấp nơi thích hợp và phải được kiểm tra hàng năm. Với chứng chỉ được cung cấp để xác nhận một bài kiểm tra đạt yêu cầu.

Thiết bị chữa cháy:

Bình chữa cháy phải được cung cấp phù hợp với rủi ro:

– Nước, sương nước khô hoặc bọt cho gỗ, giấy, thẻ, (Loại A).

– Bọt, sương nước khô hoặc bột khô (không được sử dụng bên trong trừ khi cần thiết) cho chất lỏng dễ cháy. (Lớp B)

– CO2, bọt được thử nghiệm điện môi (lên đến 1000V) và sương nước khô (lên đến 1000V) cho các rủi ro điện.

– Bình chữa cháy có thể được yêu cầu cho các rủi ro cụ thể, đặc biệt khi các quy trình như cắt nóng đang diễn ra. Nhưng phải được cung cấp theo hướng dẫn BS5306 phần 8 2012. Bình chữa cháy đa năng có sẵn và xếp hạng của từng bình chữa cháy cần được kiểm tra.

Sử dụng các vật tư chống cháy.

Sử dụng các sản phẩm như chăn hàn, bạt chống cháy để che chắn các máy móc thiết bị hoặc vật liệu dễ cháy như mút, xốp, giấy… Khỏi tia lửa hàn xì hoặc tàn thuốc hay bất cứ một tia lửa nào do con người bất cẩn tạo nên.

Sử dụng các loại bông chống cháy để chống cháy cho vách tường vừa có khả năng. Cách âm và cách nhiệt song song trong cùng sản phẩm.