Top 9 # Honda Future Fi 125 Giá Bao Nhiêu Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Beyondjewelries.com

Xe Honda Future 125 Fi 2022 Tem Mới

Mặt trước của xe vẫn là kiểu thiết kế theo hình chữ V và được tích hợp 2 đèn xi-nhan kích thước lớn. Phía trên là đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa. Logo trên thân xe được hoàn thiện theo kiểu 3D dạng hình khối đầy nổi bật. Kèm theo đó là bộ tem xe được làm mới với những gam màu mạnh mẽ và liền lạc với màu sắc chung của chiếc xe.

Giá bán Future 125 FI 2016:

Bản chế hòa khí (không có FI), vành nan hoa, màu Xám – Ghi đậm và Đen – Ghi Đậm: 25.500.000 đồng (đã có VAT).

Bản FI, vành nan hoa, màu Đen – Đỏ, Đỏ – Ghi đậm, Nâu – Vàng, Đen: 29.990.000 đồng (đã có VAT).

Bản FI, vành đúc, màu Đen – Đỏ, Đỏ – Ghi đậm, Nâu – Vàng, Đen: 30.990.000 đồng (đã có VAT).

Hình ảnh mới nhất xe honda futurer 125 fi 2016

Trọng lượng: 104 kg

Kích thước: 1.932 x 711 x 1.092 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.258 mm

Độ cao yên: 758 mm

Độ cao gầm: 135 mm

Thùng xăng: 4,6 lít

Lốp trước: 70/90 – 17 M/C 38P

Lốp sau: 80/90 – 17 M/C 50P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí

Dung tích xy-lanh: 124,8 cc

Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 x 57,9 mm

Tỷ số nén: 9,3 : 1

Công suất tối đa: 7,08 kW @ 7.500 RPM (bản không có FI là 7,06 kW)

Mô-men cực đại 10,6 N.m @ 5.500 RPM

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy / 0,7 lít khi thay nhớt

Hộp số: Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân

075 Tìm kiếm đến Ngamxe.com: honda future 2016 xe honda future 2016 future 125 2016 future fi 2016 gia xe future 2016 future 125 fi 2016 xe future fi 2016 xe puture 2016 xe future moi 2016 xefuture 2016 honda future 125 fi 2016 honda future 125 2016 honda future fi 2016 gia xe honda future 2016 xe may honda future 2016 gia honda future 2016 future honda 2016 future neo 2016 honda futruer 2016 mau xe future 2016 fufure neo fi 2016 gia future 2016 Gia xe future fi 2016 xe honda future fi 2016 xe future fi2016 xe future 125 gia bao nhieu thong so ky thuat xe future 125 fi hon da future 2016 future125 nam 2016 xe hon da future 2016 gia future fi 2016 xe honda 2016 future xe honda futre 2016 xe future neo 2016 hon da futune 2016 xe future 125 2016 honda xe future nam 2016 future 2016 fi future doi 2016 xe future moi 2016 gia bao nhieu gia xe future2016 hinh anh future 2016 honda futire 2016 hon da future2016 hoda future 2016 honda futer 2016 Hoda Futureo 2016 xem hinh anh xe futre 2016 xe honda future 2016 com vn xe future 2016 co may mau

Honda Future 125 Fi 2022: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số

Đánh giá Honda Future 125 Fi 2021 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2021,2020

Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2021

Honda Future là một trong những mẫu xe được khách hàng Việt Nam vô cùng ưa chuộng bởi khả năng vận hành mạnh mẽ song mức giá lại khá phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng. Với những người đang có ý định chọn mua Honda Future 2021,

Với phiên bản mới nhất, Honda Future 2021 không có quá nhiều thay đổi về mặt ngoại hình bên ngoài cũng như động cơ bên trong. Nhà sản xuất Honda chỉ tập trung vào một vài thay đổi nhỏ, tuy nhiên đủ để chiếc xe tạo thêm dấu ấn tốt đẹp trong mắt khách hàng.

Các mẫu xe Future 2021

Honda Việt Nam vẫn bán ra mẫu Future FI 125cc 2021 với 2 phiên bản. Cụ thể, phiên bản Future vành nan hoa có giá bán không đổi so với trước ở mức 30,19 triệu đồng. Phiên bản Future vành đúc có giá bán tăng thêm 200 ngàn đồng so với trước, ở mức 31,39 triệu đồng. Mức giá này đều đã bao gồm VAT.

Honda Future FI 125cc 2021 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen

Honda Future FI 125cc 2021 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:

Giá xe Honda Future 125 Fi 2021 bao nhiêu?

Giá Future 125 Fi 2021 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2021 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sau Bảng giá xe Honda Future 2021

Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2021

. Thiết kế bên ngoài Đầu tiên, mẫu xe giá rẻ của nhà Honda vẫn đi kèm hai phiên bản cơ bản là sử dụng vành nan và vành đúc. Tùy từng phiên bản mà xe có sự sử dụng màu sơn khác biệt. Trong số đó, bản vành đúc đi kèm 4 màu cơ bản là đen bạc, xanh bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng. Còn lại phiên bản vành nan lại đi kèm 3 màu cơ bản gồm bạc đen, đen đỏ, đỏ đen. Tương đương với đó, giá của hai phiên bản cũng có những sự chênh lệch nhất định.

Xét tổng thể, sự thay đổi của Honda Future 2021 giúp mẫu xe này có sự tương đồng với người anh em Honda SH 2021. Xe đi kèm kích thước tổng thể là 1.931 x 711 x 1.083 mm, tạo vẻ ngoài vô cùng gọn gàng và cân đối.

Hệ thống chiếu sáng: Mặt trước xe được thiết kế mềm mại với hình chữ V quen thuộc. Trong đó, nổi bật trên đầu xe là hệ thống đèn pha led có khả năng chiếu sáng vô cùng mạnh mẽ. Đây cũng là sự thay đổi, thay thế cho đèn bằng bóng halogen đã được sử dụng trên những phiên bản trước đó. CŨng nhờ hệ thống đèn mới toanh này, người lái có thể dễ dàng di chuyển vào ban đêm trong khi vẫn đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.

Hai đèn xi nhan được bố trí hai bên cũng là nhân tố góp phần quan trọng tạo sự cá tính cho xe khi nhìn từ phía trước. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, nhiều khách hàng đã mường tượng đến đèn xi nhan và đèn định vị mà nhà sản xuất đang dùng cho mẫu Honda SH hiện nay.

Không chỉ ghi điểm bởi phần đầu xe mạnh mẽ khi nhìn từ phía trước, thân xe cũng được cải tiến nhấn định để trở nên thanh mảnh và gọn gàng hơn.

Yên xe Nổi bật hơn cả, yên xe được thiết kế với hai tầng cơ bản, có chiều cao 756mm nên khá phù hợp với người dùng Việt đặc biệt là cả nữ giới. Ghi-đông của xe được bố trí với kích cỡ phù hợp, giúp người lái dễ dàng sử dụng với tư thế thẳng lưng, giảm thiểu cảm giác mệt mỏi khi chạy xe đường dài.

Future 2021 tiếp tục ghi điểm bởi cụm đèn sau đi kèm thiết kế ấn tượng. Đặc biệt, nhà sản xuất tiếp tục sử dụng công nghệ đèn led cho phần phía sau, kết nối hài hòa với đèn pha, đèn xi nhan phía trước để tạo nên sản phẩm với thể thống nhất. Nhìn chung, nếu như những phiên bản trước của Future được đánh giá là có thiết kế nặng nề thì với phiên bản 2021, sự mềm mại, gọn gàng của xe đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ đông đảo khách hàng.

Honda Future 125 thiết kế bắt mắt

Để đảm bảo khả năng vận hành hoàn hảo trên mọi chặng đường, nhà sản xuất Honda đã mang đến cho mẫu Future 2021 khối động cơ tốt cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Cụ thể, xe được trang bị động cơ 124,9cc, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí. Với khối động cơ này, xe có khả năng vận hành với công suất tối đa 7,08 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Xe được trang bị thêm hộp số tròn 4 cấp.

Theo đánh giá của người sử dụng, trải nghiệm lái trên Future không quá mạnh mẽ nhưng lại vô cùng chắc chắn, đặc biệt là khi tăng tốc hay di chuyển vào những khúc cua. Xe có thể đạt vận tốc 40km/giờ trong 2 giây, vận tốc 60km/giờ trong 4,5 giây. Điều này cho thấy Future không hề kém cạnh khi so sánh với các mẫu xe trong cùng phân khúc hiện nay.

* Tiết kiệm xăng nhờ hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đây là yếu tố mà người dùng khá quan tâm trước khi chọn mua mẫu xe nào đó. Future 2021 được thiết kế với bình xăng có dung tích lớn lên đến 4,6 lít. Đồng thời, nhờ hệ thống phun xăng điện tử có khả năng kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành, từ đây khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe đạt mức 7,6% giúp người sử dụng an tâm khi di chuyển trên những quãng đường dài. Về cơ bản với chỉ số trên, Future cũng được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất so với các dòng xe số 125cc khác. * Đáp ứng tốt tiêu chuẩn Euro 3 Euro 3 là tiêu chuẩn khí thải mới và đây cũng là điều mà Future 2021 đáp ứng khá tốt. Điều này bởi lẽ mẫu xe của Honda được trang bị hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến giúp xe được đánh giá thân thiện với môi trường.

Trang bị: Một số trang bị của xe cơ bản gồm có:

+ Bánh trước có sự xuất hiện của đĩa phanh với piston đơn. Trong khi đó phanh sau sử dụng kiểu tang trống tương tự như trên phiên bản trước đó.

+ Tay lái sử dụng chất liệu cao su bọc ngoài, vừa tạo cảm giác cầm nắm chắc chắn vừa vô cùng dễ chịu.

+ Các nút bấm trên xe được trang bị đầy đủ, chắc chắn và phản hồi tốt.

+ Xe sử dụng ổ khóa hiện đại tích hợp 4 trong 1 gồm khóa cổ, khóa điện, khóa từ và khóa yên. Với tính bảo mật cao, người dùng có thể thêm phần an tâm khi để xe ở nơi đông người.

+ Cốp xe được thiết kế với dung tích lớn, có thể chứa vừa một chiếc mũ bảo hiểm.

Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2021

Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân

Honda Future FI 125cc 2021 vành đúc, màu Xanh-Bạc-Đen Honda Future FI 125cc 2021 vành đúc, màu Nâu-Vàng đồng Honda Future FI 125cc 2021 vành đúc, màu Đen-Đỏ Honda Future FI 125cc 2021 vành đúc, màu Đỏ-Đen Honda Future FI 125cc 2021 vành nan hoa, màu Đỏ tươi Honda Future FI 125cc 2021 vành nan hoa, màu Đen-Đỏ

Giá Xe Honda Future 2022 Bao Nhiêu? Đánh Giá Xe Honda Future 125 Thế Hệ Mới

Honda Wave RSX 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh, màu sắc & vận hành

Honda Wave Alpha 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá nhược điểm kèm thông số kỹ thuật

Đánh giá xe SH Mode 2021 kèm bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Honda SH 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá xe SH 2021 chi tiết nhất

Bảng giá xe Lead 2021 tại đại lý kèm bài đánh giá Honda Lead 2021 chi tiết nhất

Honda Future 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá xe Honda Future 125 thế hệ mới Có nên mua xe Honda Future 125 trả góp? So với phiên bản trước đây, Honda Future 2021 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2021 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Honda Future 2021 giá bao nhiêu?

Honda Future 2021 được bổ sung thêm màu xanh xám mới. Tem xe cũng được thiết kế với hai đường sóng vuốt nhọn nối với nhau bởi đường cắt nhỏ. Ngoài ra, mặt đồng hồ cũng được điều chỉnh cho ánh sáng mạnh hơn giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong điều kiện trời tối.

Xe Future 2021 được thiết kế với bình xăng có dung tích lên tới 4,6 lít. Cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt, bình xăng cỡ lớn này đem đến sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi đi những quãng đường dài. Được thiết kế hiện đại “4 trong 1” bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

So với phiên bản trước đây, Honda Future 2021 vẫn duy trì thiết kế đầu xe với hệ thống đèn pha đôi, đèn xi-nhan đặt phía dưới mặt nạ. Đuôi xe vuốt cao với hệ thống đèn hậu LED. Cụ thể, trái tim của Honda Future 2021 là khối động cơ 125 cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí; phun xăng điện tử, cho công suất cực đại 9,6 mã lực tại 7.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 10,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Theo thử nghiệm của Honda Việt Nam, Honda Future 2021 tiết kiệm nhiên liệu 7,5 % so với các dòng xe số 125cc cùng loại hiện nay.

Bảng giá xe Honda 2021 mới nhất tại đại lý

Đánh giá xe Honda Future 2021 kèm ưu nhược điểm

Với mục tiêu mang lại vẻ đẹp thể thao và mạnh mẽ, mặt trước của xe Honda Future 2021 mới được thiết kế theo hình chữ V đầy ấn tượng. Cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa, hệ thống đèn xi-nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính khi nhìn từ phía trước.

Cùng với tính năng tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường ưu việt, Future mới được cải tiến nhằm đảm bảo quá trình vận hành hiệu quả nhất cho người sử dụng nhờ tay lái được cải tiến linh hoạt phù hợp với các mức tốc độ khác nhau tạo ra khả năng tăng tốc vượt trội hơn và an toàn hơn.

Thông số kỹ thuật Honda Future 2021

Thông số kỹ thuật Honda Future 2021

Khối lượng bản thân bản FI

Future FI: 105kg (vành nan hoa) / 107 kg (vành đúc)

Khối lượng bản thân bản thường

Future: 107kg (vành nan hoa)

Dài x Rộng x Cao

1.932mm x 711mm x 1.092mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.258mm

Dung tích bình xăng

4,6 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau

Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh,

Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Future: Bộ chế hòa khí

Future FI: Phun xăng điện tử

làm mát bằng không khí

Dung tích xy-lanh

124,8cm3

Đường kính x hành trình pít-tông

52,4mm x 57,9mm

Công suất tối đa bản FI

Future FI: 7,08 kW/7.500 vòng/phút

Công suất tối đa bản thường

Future: 7,06 kW/7.500 vòng/phút

Mô-men cực đại

10,6 N.m/5.500 vòng/phút

Nên mua xe Future 2021 hay Jupiter 2021?

Cả hai mẫu xe mang hai xu hướng rất khác nhau. Yamaha Jupiter Fi nhắm vào đối tượng những người trẻ tuổi, năng động với thiết kế góc cạnh cùng nhiều đường nét sắc nhọn dứt khoát. Bên cạnh đó, việc phối màu với các điểm nhấn và tem xe luôn là phong cách và ưu thế thời trang năng động của Jupiter.

Với Jupiter Fi thì việc thay đổi chính là ở hệ thống đèn xi-nhan phía trước với thiết kế gọn gàng và sắc cạnh. Nếu như ở thế hệ trước, đèn xi-nhan của Jupiter mang dáng dấp mạnh mẽ của một chiếc Sportbike thì ở thế hệ Fi này, nó mang nét hiện đại, cá tính hơn (Phần đèn pha khá giống với Future Fi khi được chia đôi). Nhưng ở Jupiter Fi, nó được cách điệu và hơi vuốt lên phía trên tạo ấn tượng cho người quan sát khi nhìn nó từ phía trước hơn.

Cả hai mẫu xe số mang động cơ Fi tỏ ra tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các phiên bản trước đây. Theo kết quả thử nghiệm của Honda Việt nam, Future Fi tiết kiệm hơn 7.6% nhiên liệu so với phiên bản trước. Còn theo thử nghiệm của Yamaha công bố, nhờ áp dụng công nghệ mới mà công suất của Jupiter Fi tăng thêm 20% nhiên liệu và giảm 20% so với phiên bản hiện hành.

Xét về tổng thể, cả hai chiếc xe số cao cấp của Honda và Yamaha mang động cơ Fi đều tỏ ra khá thoải mái và tiện dụng khi vận hành, ngay cả khi người điều khiển trong điều kiện đường đô thị hay nông thôn. Tuy nhiên, việc chọn chiếc xe nào lại phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng khác nhau.

Honda Future 125 Fi 2022: Giá Bao Nhiêu? Màu Xe, Khuyến Mãi, Thông Số Mua Bán Ô Tô

Đánh giá Honda Future 125 Fi 2020 giá bao nhiêu, Thông số kỹ thuật,các mẫu xe Honda Future, Cập nhật màu xe Honda Future 2019,2020

Giới thiệu Honda Future FI 125cc 2020

Các mẫu xe Future 2020

Honda Future FI 125cc 2020 vành đúc, màu mới Trắng-Bạc-Đen

Honda Future FI 125cc 2020 thêm màu trắng bạc đen mới trên phiên bản vành đúc, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng giá bán cụ thể như sau:

Giá xe Honda Future 125 Fi 2020 bao nhiêu?

Giá Future 125 Fi 2020 bao gồm các phiên bản Phanh đĩa – vành đúc và Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành nan hoa, ngoài ra giá bán cũng tùy thuộc màu sắc như Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng mà có chên lệch 1 chút, cụ thể như sauBảng giá xe Honda Future 2020

STT GIÁ XE 2020 Màu xe Future 125 Fi

Giá bán lẻ đề xuất(bao gồm thuế GTGT)

1

Giá Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành đúc

Đen đỏ, Trắng Bạc Đen (*Mới), Xanh Bạc Đen, Đỏ đen, Nâu Vàng Đồng

31,390,000đ

2

Giá Future 125 Fi 2020 Phanh đĩa – vành nan hoa

Đen đỏ, Đỏ đen

30,190,000đ

Đánh giá xe Honda Future FI 125cc 2020

Honda Future 125 thiết kế bắt mắt

ĐỘNG CƠ VẬN HÀNH

Tiện ích Future FI 125c

Thông số kỹ thuật Honda Future FI 125cc 2020

Tên sản phẩm FUTURE FI Khối lượng 106 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.087 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P Giảm xóc Trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x hành trình pít-tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỉ số nén 9,3 : 1 Công suất tối đa 7,08 kW/7.500 vòng/phút Mô-men cực đại 10,6 Nm/5.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân